Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước thay đổi từ 01/01/2017

Thứ ba - 24/01/2017 21:26 3.407 0
Ngày 15/11/2016, Bộ Tài Chính ban hành Thông tư 300/2016/TT-BTC Theo đó, Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước đã được sửa đổi, bổ sung Một số điểm đáng chú ý:

Tiểu mục của mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

Tiểu mục 2802 “Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy” được sửa thành “Lệ phí trước bạ ô tô”

Bổ sung danh mục mã tiểu mục của các mục trong hệ thống mục lục ngân sách nhà nước:

 

  Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI Ghi chú
I. BỔ SUNG TIỂU MỤC THU NSNN
Mục 1250   Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản  
Tiểu mục   1252 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép  
Mục 1550   Thuế tài nguyên  
Tiểu mục   1558 Nước thiên nhiên khác  
    1561 Yến sào thiên nhiên  
    1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  
    1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  
Mục 1750   Thuế tiêu thụ đặc biệt  
Tiểu mục   1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước  
    1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước  
    1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước  
    1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước  
    1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước  
    1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước  
Mục 2100   Phí trong lĩnh vực khác  
Tiểu mục   2106 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật  
    2107 Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức  
    2108 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật  
    2111 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu  
Mục 2150   Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản  
Tiểu mục   2163 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật  
    2164 Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản  
    2165 Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu  
    2166 Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp  
    2167 Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá  
Mục 2200   Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao  
Tiểu mục   2206 Phí xác nhận đăng ký công dân  
    2207 Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài  
    2208 Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam  
    2211 Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự  
Mục 2250   Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư  
Tiểu mục    2262 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh  
    2263 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp  
    2264 Phí trong lĩnh vực hóa chất  
    2265 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng  
    2266 Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp  
    2267 Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu  
Mục 2350   Phí thuộc lĩnh vực thông tin liên lạc  
Tiểu mục   2361 Phí quyền hoạt động viễn thông  
    2362 Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông  
    2363 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính  
    2364 Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số  
    2365 Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền  
    2366 Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng  
    2367 Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin  
    2368 Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng  
Mục 2400   Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội  
Tiểu mục   2418 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng  
    2421 Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư  
    2422 Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự  
Mục 2450   Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội  
Tiểu mục   2455 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch  
    2456 Phí thư viện  
    2457 Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ  
    2458 Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả  
Mục 2500   Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ  
Tiểu mục   2504 Phí sở hữu trí tuệ  
    2505 Phí cấp mã số, mã vạch  
    2506 Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử  
    2507 Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân  
    2508 Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân  
    2511 Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử  
    2512 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ  
    2513 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ  
Mục 2550   Phí thuộc lĩnh vực y tế  
Tiểu mục   2565 Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa  
    2566 Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế  
    2567 Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố  
Mục 2600   Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường  
Tiểu mục   2626 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu  
    2627 Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  
    2628 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản  
    2631 Phí khai thác, sử dụng nguồn nước  
    2632 Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường  
    2633 Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường  
    2634 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung  
    2635 Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển, xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất  
    2636 Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ  
    2637 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí  
Mục 2650   Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan  
Tiểu mục   2664 Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán  
    2665 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính  
Mục 2700   Phí thuộc lĩnh vực tư pháp  
Tiểu mục   2715 Phí công chứng  
    2716 Phí chứng thực  
    2717 Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp  
    2718 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm  
    2721 Phí sử dụng thông tin  
    2722 Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm  
Mục 2750   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân  
Tiểu mục   2766 Lệ phí tòa án  
    2767 Lệ phí đăng ký cư trú  
    2768 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân  
    2771 Lệ phí hộ tịch  
    2772 Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài  
    2773 Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi  
    2774 Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi  
Mục 2800   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản  
Tiểu mục   2824 Lệ phí trước bạ xe máy  
    2825 Lệ phí trước bạ tàu bay  
    2826 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch  
    2827 Lệ phí quản lý phương tiện giao thông  
    2828 Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải  
    2831 Lệ phí sở hữu trí tuệ  
Mục 2850   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh  
Tiểu mục   2861 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp  
    2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1  
    2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2  
    2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3  
    2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet  
    2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình  
    2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính  
    2868 Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng  
    2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng  
    2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay  
Mục 3050   Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác  
Tiểu mục   3064 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi  
    3065 Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu  
    3066 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư  
    3067 Lệ phí cấp thẻ công chứng viên  
    3068 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên  
    3071 Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên  
    3072 Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam  
    3073 Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp  
Mục 3350   Thu từ tài sản khác  
Tiểu mục   3365 Thu tiền bán tài sản nhà nước trên đất và tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất  
Mục 3600   Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước  
Tiểu mục   3605 Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê  
    3606 Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê  
    3607 Tiền thuê mặt biển thu hàng năm  
    3608 Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê  
Mục 3950   Thu về condensate theo hiệp định, hợp đồng  
Tiểu mục   3954 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam  
    3955 Thuế đặc biệt  
Mục 4250   Thu tiền phạt  
Tiểu mục   4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt  
    4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt  
Mục 4850   Thu từ hỗ trợ của địa phương khác  
Tiểu mục   4851 Thu từ hỗ trợ của địa phương khác  
II. BỔ SUNG TIỂU MỤC VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  
Mục 0800   Vay và trả nợ gốc vay trong nước đầu tư phát triển  
 Tiểu mục   0817 Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương  
    0818 Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ  

 

Mục lục Thông tư:

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước

1. Tên mã Chương quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi

2. Mã Chương quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được bổ sung

3. Tên mã Mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi

4. Hủy bỏ mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC

5. Tên mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi

6. Bổ sung mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC (Phụ lục kèm theo).

7. Mã số Chương trình mục tiêu quốc gia được quy định tại Phụ lục số 04, ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi, bổ sung

8. Mã Chương trình mục tiêu ban hành theo Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu giai đoạn 2016 – 2020 kèm theo một mã chi tiết là “Dự án, mục tiêu khác” quy định tại Phụ lục số 04, ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được bổ sung để hạch toán kinh phí được giao trong khi chờ cấp thẩm quyền quyết định các dự án chi tiết.

Điều 2: Tổ chức thực hiện

Điều 3: Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và được áp dụng từ năm ngân sách 2017

Tải thông tư: Tại đây

 Tags: n/a
yk
nh
kb
hd
cds
cl
cuc
ck
a9
a8
a7
a6
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập19
  • Hôm nay3,796
  • Tháng hiện tại70,442
  • Tổng lượt truy cập41,251,043
EMC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây