Tiểu mục của mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
Tiểu mục 2802 “Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy” được sửa thành “Lệ phí trước bạ ô tô”
Bổ sung danh mục mã tiểu mục của các mục trong hệ thống mục lục ngân sách nhà nước:
Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI | Ghi chú | |
I. BỔ SUNG TIỂU MỤC THU NSNN | ||||
Mục | 1250 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | ||
Tiểu mục | 1252 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép | ||
Mục | 1550 | Thuế tài nguyên | ||
Tiểu mục | 1558 | Nước thiên nhiên khác | ||
1561 | Yến sào thiên nhiên | |||
1562 | Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) | |||
1563 | Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) | |||
Mục | 1750 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | ||
Tiểu mục | 1762 | Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước | ||
1763 | Rượu nhập khẩu bán ra trong nước | |||
1764 | Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước | |||
1765 | Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước | |||
1766 | Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước | |||
1767 | Bia nhập khẩu bán ra trong nước | |||
Mục | 2100 | Phí trong lĩnh vực khác | ||
Tiểu mục | 2106 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật | ||
2107 | Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức | |||
2108 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật | |||
2111 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu | |||
Mục | 2150 | Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | ||
Tiểu mục | 2163 | Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật | ||
2164 | Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | |||
2165 | Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu | |||
2166 | Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp | |||
2167 | Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá | |||
Mục | 2200 | Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao | ||
Tiểu mục | 2206 | Phí xác nhận đăng ký công dân | ||
2207 | Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài | |||
2208 | Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam | |||
2211 | Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự | |||
Mục | 2250 | Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư | ||
Tiểu mục | 2262 | Phí xử lý vụ việc cạnh tranh | ||
2263 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |||
2264 | Phí trong lĩnh vực hóa chất | |||
2265 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng | |||
2266 | Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp | |||
2267 | Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu | |||
Mục | 2350 | Phí thuộc lĩnh vực thông tin liên lạc | ||
Tiểu mục | 2361 | Phí quyền hoạt động viễn thông | ||
2362 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông | |||
2363 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | |||
2364 | Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số | |||
2365 | Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền | |||
2366 | Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng | |||
2367 | Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin | |||
2368 | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | |||
Mục | 2400 | Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội | ||
Tiểu mục | 2418 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng | ||
2421 | Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | |||
2422 | Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự | |||
Mục | 2450 | Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội | ||
Tiểu mục | 2455 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch | ||
2456 | Phí thư viện | |||
2457 | Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ | |||
2458 | Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả | |||
Mục | 2500 | Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ | ||
Tiểu mục | 2504 | Phí sở hữu trí tuệ | ||
2505 | Phí cấp mã số, mã vạch | |||
2506 | Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | |||
2507 | Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân | |||
2508 | Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân | |||
2511 | Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | |||
2512 | Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ | |||
2513 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | |||
Mục | 2550 | Phí thuộc lĩnh vực y tế | ||
Tiểu mục | 2565 | Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | ||
2566 | Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế | |||
2567 | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố | |||
Mục | 2600 | Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường | ||
Tiểu mục | 2626 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu | ||
2627 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | |||
2628 | Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản | |||
2631 | Phí khai thác, sử dụng nguồn nước | |||
2632 | Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường | |||
2633 | Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường | |||
2634 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | |||
2635 | Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển, xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | |||
2636 | Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ | |||
2637 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí | |||
Mục | 2650 | Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan | ||
Tiểu mục | 2664 | Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán | ||
2665 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính | |||
Mục | 2700 | Phí thuộc lĩnh vực tư pháp | ||
Tiểu mục | 2715 | Phí công chứng | ||
2716 | Phí chứng thực | |||
2717 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp | |||
2718 | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm | |||
2721 | Phí sử dụng thông tin | |||
2722 | Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm | |||
Mục | 2750 | Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân | ||
Tiểu mục | 2766 | Lệ phí tòa án | ||
2767 | Lệ phí đăng ký cư trú | |||
2768 | Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân | |||
2771 | Lệ phí hộ tịch | |||
2772 | Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài | |||
2773 | Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi | |||
2774 | Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi | |||
Mục | 2800 | Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản | ||
Tiểu mục | 2824 | Lệ phí trước bạ xe máy | ||
2825 | Lệ phí trước bạ tàu bay | |||
2826 | Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch | |||
2827 | Lệ phí quản lý phương tiện giao thông | |||
2828 | Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải | |||
2831 | Lệ phí sở hữu trí tuệ | |||
Mục | 2850 | Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh | ||
Tiểu mục | 2861 | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp | ||
2862 | Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 | |||
2863 | Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 | |||
2864 | Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 | |||
2865 | Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet | |||
2866 | Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình | |||
2867 | Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính | |||
2868 | Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng | |||
2871 | Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | |||
2872 | Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay | |||
Mục | 3050 | Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác | ||
Tiểu mục | 3064 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi | ||
3065 | Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu | |||
3066 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư | |||
3067 | Lệ phí cấp thẻ công chứng viên | |||
3068 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên | |||
3071 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên | |||
3072 | Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam | |||
3073 | Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp | |||
Mục | 3350 | Thu từ tài sản khác | ||
Tiểu mục | 3365 | Thu tiền bán tài sản nhà nước trên đất và tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất | ||
Mục | 3600 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | ||
Tiểu mục | 3605 | Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê | ||
3606 | Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê | |||
3607 | Tiền thuê mặt biển thu hàng năm | |||
3608 | Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê | |||
Mục | 3950 | Thu về condensate theo hiệp định, hợp đồng | ||
Tiểu mục | 3954 | Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam | ||
3955 | Thuế đặc biệt | |||
Mục | 4250 | Thu tiền phạt | ||
Tiểu mục | 4274 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt | ||
4275 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt | |||
Mục | 4850 | Thu từ hỗ trợ của địa phương khác | ||
Tiểu mục | 4851 | Thu từ hỗ trợ của địa phương khác | ||
II. BỔ SUNG TIỂU MỤC VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||||
Mục | 0800 | Vay và trả nợ gốc vay trong nước đầu tư phát triển | ||
Tiểu mục | 0817 | Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương | ||
0818 | Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ |
Mục lục Thông tư:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước
1. Tên mã Chương quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi
2. Mã Chương quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được bổ sung
3. Tên mã Mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi
4. Hủy bỏ mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC
5. Tên mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi
6. Bổ sung mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC (Phụ lục kèm theo).
7. Mã số Chương trình mục tiêu quốc gia được quy định tại Phụ lục số 04, ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi, bổ sung
8. Mã Chương trình mục tiêu ban hành theo Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu giai đoạn 2016 – 2020 kèm theo một mã chi tiết là “Dự án, mục tiêu khác” quy định tại Phụ lục số 04, ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được bổ sung để hạch toán kinh phí được giao trong khi chờ cấp thẩm quyền quyết định các dự án chi tiết.
Điều 2: Tổ chức thực hiện
Điều 3: Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và được áp dụng từ năm ngân sách 2017
Tải thông tư: Tại đây