Để tạo thuận lợi cho bạn đọc, cử tri trong tỉnh theo dõi, Báo Đắk Nông trích đăng tiểu sử tóm tắt người ứng cử đại biểu Quốc hội, khóa XIV trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (thứ tự xếp theo đơn vị bầu cử và vần A,B,C…) như sau:
Đơn vị bầu cử số 1, gồm các huyện: Tuy Đức, Đắk R’lấp, Đắk Glong, Đắk Song và thị xã Gia Nghĩa (danh sách tiểu sử kèm theo).
1. Họ và tên thường dùng: NIÊ ĐOAN CHÍNH
|
2. Họ và tên khai sinh: NIÊ ĐOAN CHÍNH
3. Các bí danh/tên gọi khác: Không
4. Ngày, tháng, năm sinh: 04/8/1987
5. Giới tính: Nữ
6. Quê quán: Xã Trường Xuân, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông
7. Nơi đăng ký thường trú: Bon Bu Đắk, xã Thuận An, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
Nơi ở hiện nay: Số 13, đường Lê Duẩn, tổ dân phố 1 thị trấn Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
8. Số CMND: 245017345; Ngày cấp: 18/10/2005; Nơi cấp: Công an tỉnh Đắk Nông
9. Dân tộc: M’ Nông
10. Tôn giáo: Không
11. Trình độ hiện nay:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn
- Học vị: Không
- Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Sơ cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B
12. Nghề nghiệp hiện nay: Giáo viên Trường phổ thông Dân tộc Nội trú Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
13. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Giáo viên, Tổ phó tổ Xã hội Trường phổ thông Dân tộc Nội trú Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông; Phó Bí thư Chi đoàn trường
14. Nơi làm việc: Trường phổ thông Dân tộc Nội trú Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
15. Ngày vào Đảng: Không
- Số thẻ đảng viên: Không
- Ngày chính thức: Không
- Chức vụ trong Đảng: Không
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
- Lý do ra khỏi Đảng:
16. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn cơ sở, Chi đoàn giáo viên trường Trường phổ thông Dân tộc Nội trú Đắk Mil
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Phó Bí thư Chi đoàn Trường phổ thông Dân tộc Nội trú Đắk Mil
17. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
18. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tặng danh hiệu lao động tiên tiến năm 2012 và năm 2015; Chủ tịch ban Chấp hành Công đoàn ngành giáo dục tỉnh Đắk Nông tặng giấy khen năm 2014
19. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
20. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không
21. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
Từ tháng 01/2011 đến tháng 02/2011 | Giáo viên dạy hợp đồng tại Trường trung học cơ sở Hoàng Diệu xã Đắk R’La, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông |
Từ tháng 4/2011 đến nay | Giáo viên, Tổ phó tổ Xã hội Trường phổ thông Dân tộc Nội trú Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông; Phó Bí thư Chi đoàn trường |
*****
1. Họ và tên thường dùng: K CHOI
|
2. Họ và tên khai sinh: K CHOI
3. Các bí danh/tên gọi khác: Không
4. Ngày, tháng, năm sinh: 02/02/1958
5. Giới tính: Nam
6. Quê quán: Xã Đắk Ha, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
7. Nơi đăng ký thường trú: Tổ dân phố 4, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông
Nơi ở hiện nay: Tổ dân phố 4, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông
8. Số CMND: 245063600; Ngày cấp: 02/8/2005; Nơi cấp: Công an tỉnh Đắk Nông
9. Dân tộc: M’ Nông
10. Tôn giáo: Không
11. Trình độ hiện nay:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 bổ túc
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Học viện Quân sự, chuyên ngành Chỉ huy tham mưu quân sự địa phương
- Học vị: Không
- Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Không
12. Nghề nghiệp hiện nay: Đại tá, Cán bộ Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Nông
13. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Đại tá, Cán bộ Hội cựu chiến binh tỉnh Đắk Nông
14. Nơi làm việc: Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Nông
15. Ngày vào Đảng: 30/8/1981
- Số thẻ đảng viên: 67000725
- Ngày chính thức: 30/8/1982
- Chức vụ trong Đảng: Không
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
- Lý do ra khỏi Đảng:
16. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Nông
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Không
17. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
18. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Chủ tịch nước tặng thưởng hai Huân chương kháng chiến hạng nhất năm 2005, ba Huân chương chiến sỹ vẻ vang nhất, nhì, ba năm 1995 và Huy chương quân kỳ quyết thắng năm 2011
19. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
20. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không
21. Là đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Đắk R’Lấp nhiệm kỳ: 2004 - 2011; 2011 – 2016
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
Từ tháng 5/1975 đến tháng 02/1977 | Chiến sỹ C75 Huyện đội Đắk Nông, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Lắk, quân hàm binh Nhất, binh Nhì |
Từ tháng 3/1977 đến tháng 02/1983 | Tiểu đội trưởng, Trung đội trưởng, Đại đội phó CBB5, CBB2, d303, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Lắk, quân hàm từ Hạ sỹ đến Trung sỹ |
Từ tháng 3/1983 đến tháng 7/1993 | Trợ lý tác chiến, trợ lý quân báo trinh sát, trợ lý động viên tuyển quân Huyện đội Đắk Nông, Đắk R’Lấp Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Lắk, quân hàm từ Thiếu úy đến Thượng úy |
Từ tháng 8/1993 đến tháng 10/2003 | Phó Chỉ huy động viên tuyển quân, Phó Chỉ huy tham mưu Trưởng Huyện đội Đắk R’Lấp, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Lắk, quân hàm từ Đại úy đến Trung tá |
Từ tháng 11/2003 đến tháng 6/2010 | Chỉ huy trưởng Huyện đội Đắk R’Lấp, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông, quân hàm Thượng tá |
Từ tháng 7/2010 đến tháng 3/2015 | Phó Chỉ huy trưởng quân sự Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông, quân hàm Đại tá |
Từ tháng 4/2015 đến nay | Nghỉ hưu tại thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông; tham gia Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Nông |
*****
1. Họ và tên thường dùng: NGÔ THANH DANH
|
2. Họ và tên khai sinh: NGÔ THANH DANH
3. Các bí danh/tên gọi khác: Không
4. Ngày, tháng, năm sinh: 20/10/1965
5. Giới tính: Nam
6. Quê quán: Xã Bình Nam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
7. Nơi đăng ký thường trú: Phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nơi ở hiện nay: Số nhà 223, đường Quang Trung, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
8. Số CMND: 245214325; Ngày cấp: 24/6/2009; Nơi cấp: Công an tỉnh Đắk Nông
9. Dân tộc: Kinh
10. Tôn giáo: Không
11. Trình độ hiện nay:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 bổ túc
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành Lịch sử
- Học vị: Thạc sỹ Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
- Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Nga trình độ B; Tiếng Anh trình độ B
12. Nghề nghiệp hiện nay: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Đắk Nông
13. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Đắk Nông
14. Nơi làm việc: Tỉnh ủy Đắk Nông
15. Ngày vào Đảng: 10/3/1989
- Số thẻ đảng viên: 67000850
- Ngày chính thức: 10/3/1990
- Chức vụ trong Đảng: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Đắk Nông
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
Lý do ra khỏi Đảng:
16. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn cơ quan Văn phòng Tỉnh ủy
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Không
17. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
18. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương Lao động hạng ba năm 2012 và Huy chương vì thế hệ trẻ năm 2003 do Trung ương Đoàn tặng; Nhà nước Campuchia tặng thưởng Huân chương Hữu nghị năm 2011; Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen năm 2011 và nhiều bằng khen của Trung ương và của tỉnh
19. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
20. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không
21. Là đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Tuy Đức nhiệm kỳ 2006 - 2011; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 – 2016
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
Từ tháng 01/1979 đến tháng 6/1983 | Ủy viên Ban Chấp hành Chi đoàn, A Trưởng lực lượng thường trực biển, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng |
Từ tháng 7/1983 đến tháng 12/1997 | Cán bộ công nhân viên, Bí thư Đoàn trường kiêm Bí thi Chi đoàn khung trường, Phó Bí thư Chi bộ Trường Đảng tỉnh Đắk Lắk; Học viên, Ủy viên Ban Chấp hành đoàn trường phổ thông lao động tỉnh Đắk Lắk, Bí thư Chi đoàn lớp 10A, 11A, 12B; Sinh viên trường Đại học Kinh tế quốc dân - Hà Nội; Sinh viên trường Đại học Tuyên giáo (nay là Học viện Báo chí và Tuyên truyền); Giáo viên Trường Chính trị tỉnh Đắk lắk |
Từ tháng 01/1998 đến tháng 12/2003 | Chuyên viên, Phó Trưởng phòng, Trưởng phòng Tổng hợp Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Lắk; Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Lắk |
Từ tháng 01/2004 đến tháng 12/2006 | Tỉnh ủy viên, Phó chánh Văn phòng, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Nông |
Từ tháng 01/2007 đến tháng 4/2011 | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Tuy Đức; Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Tuy Đức, nhiệm kỳ 2004 - 2011 |
Từ tháng 5/2011 đến tháng 9/2015 | Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Nông; Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011 – 2016, Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; Trưởng Bộ phận giúp việc Ban Thường vụ Tỉnh ủy về học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh; Phó Chủ tịch Hội khuyến học tỉnh; Bí thư Chi bộ Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Đi học lớp Thạc sỹ Xây dựng đảng và Chính quyền nhà nước, Học viện Báo chí tuyên truyền; Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
Từ tháng 10/2015 đến nay | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Đắk Nông khóa XI, nhiệm kỳ 2015 – 2020 |
*****
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN TRƯỜNG GIANG
|
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN TRƯỜNG GIANG
3. Các bí danh/tên gọi khác: Không
4. Ngày, tháng, năm sinh: 7/8/1971
5. Giới tính: Nam
6. Quê quán: Phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
7. Nơi đăng ký thường trú: 20B Vạn Phúc, phường Kim Mã, quận Ba Đình, TP Hà Nội (Địa chỉ mới: 10B, ngách 20, ngõ 82 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội).
Nơi ở hiện nay: 20B Vạn Phúc, phường Kim Mã, quận Ba Đình, TP Hà Nội (Địa chỉ mới: 10B, ngách 20, ngõ 82 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội)
8. Số CMND: 012445801; Ngày cấp: 7/02/2012; Nơi cấp: Công an thành phố Hà Nội
9. Dân tộc: Kinh
10. Tôn giáo: Không
11. Trình độ hiện nay:
- Giáo dục phổ thông: 10/10
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân Luật
- Học vị: Thạc sỹ Luật
- Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ C
12. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
13. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Trợ lý Phó Chủ tịch Quốc hội
14. Nơi làm việc: Văn phòng Quốc hội
15. Ngày vào Đảng: 14/5/2001
- Số thẻ đảng viên: 83002826
- Ngày chính thức: 14/5/2002
- Chức vụ trong Đảng:
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
- Lý do ra khỏi Đảng:
16. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Hội Cựu chiến binh Văn phòng Quốc hội, Công đoàn Văn phòng Quốc hội, Chi hội Luật gia Văn phòng Quốc hội.
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Chủ tịch Công đoàn bộ phận Vụ Pháp luật – Văn phòng Quốc hội.
17. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
18. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Chiến sỹ thi đua cơ sở các năm: 2007, 2008, 2009, 2011, 2012 và Bằng khen của Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội vì đã có thành tích hoàn thành xuất sắc trong công tác của nhiệm kỳ Quốc hội khóa XII; Giấy khen của Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội vì đã có thành tích trong thực hiện nhiệm vụ Đảng viên năm 2010; Giấy khen của Ban chấp hành Công đoàn Văn phòng Quốc hội vì đã có thành tích xuất sắc, tiêu biểu trong phong trào thi đua và hoạt động công đoàn năm 2010, 2011, 2012, Kỷ niệm chương vì sự nghiệp xây dựng tổ chức Công đoàn.
19. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
20. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không
21. Là đại biểu Hội đồng nhân dân:
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
Từ tháng 2/1998 đến tháng 4/2008 | Chuyên viên Vụ Pháp luật Văn phòng Quốc hội; Bí thư Chi đoàn 1, Đoàn thanh niên Văn phòng Quốc hội; Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn Văn phòng Quốc hội, Phó Chủ tịch Công đoàn Vụ Pháp luật Văn phòng Quốc hội. |
Từ tháng 4/2008 đến tháng 6/2012 | Phó Vụ trưởng Vụ Pháp luật - Văn phòng Quốc hội; Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn Văn phòng Quốc hội (đến năm 2013); Chủ tịch Công đoàn bộ phận Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội. Phó Bí thư Chi bộ Vụ Pháp luật (đến năm 2013).
|
Từ năm 2010 đến năm 2015 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội. |
Từ tháng 6/2012 đến tháng 8/2015 | Thư ký Phó Chủ tịch Quốc hội (từ tháng 6/2012); Hàm Vụ trưởng Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội (01/8/2012). Chủ tịch Công đoàn bộ phận Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội. |
Từ tháng 15/8/2015 đến nay | Trợ lý Phó Chủ tịch Quốc hội; Chủ tịch Công đoàn bộ phận Vụ pháp luật, Văn phòng Quốc hội. |
*****
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ THU
|
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ THU
3. Các bí danh/tên gọi khác: Không
4. Ngày, tháng, năm sinh: 09/01/1979
5. Giới tính: Nữ
6. Quê quán: Xã Thượng Cốc, huyện Phúc Thọ, tỉnh Hà Tây (nay là TP. Hà Nội)
7. Nơi đăng ký thường trú: Đường Kim Đồng, Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nơi ở hiện nay: Đường Kim Đồng, Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
8. Số CMND: 245290157; Ngày cấp: 29/12/2012; Nơi cấp: Công an tỉnh Đắk Nông
9. Dân tộc: Kinh
10. Tôn giáo: Không
11. Trình độ hiện nay:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn
- Học vị: Thạc sỹ Ngữ văn
- Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Sơ cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ C
12. Nghề nghiệp hiện nay: Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
13. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Phó Bí thư Chi bộ 1, Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ Sở Giáo dục và Đào tạo
14. Nơi làm việc: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
15. Ngày vào Đảng: 25/7/2009
- Số thẻ đảng viên: 67013243
- Ngày chính thức: 25/7/2010
- Chức vụ trong Đảng: Phó Bí thư Chi bộ 1, Đảng bộ Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
- Lý do ra khỏi Đảng:
16. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn cơ sở Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Không
17. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
18. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông tặng Bằng khen năm 2005; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông tặng danh hiệu chiến sỹ thi đua cơ sở năm 2014 và năm 2015
19. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
20. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không
21. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
Từ tháng 9/2001 đến tháng 9/2005 | Giáo viên Trường Trung học phổ thông Cư Jút, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
Từ tháng 9/2005 đến tháng 11/2007 | Học viên Cao học trường Đại học Huế |
Từ tháng 12/2007 đến tháng 11/2010 | Giáo viên Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
Từ tháng 12/2010 đến tháng 4/2014 | Chuyên viên Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông; Học viên lớp Bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng; Học viên Tiếng Anh trường Brandon College, bang California, Hợp chúng quốc Hoa Kỳ |
Từ tháng 4/2014 đến nay | Phó Bí thư Chi bộ 1, Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông |
*****
Đơn vị bầu cử số 2, gồm các huyện: Đắk Mil, Chư Jút, Krông Nô (danh sách tiểu sử kèm theo).
1. Họ và tên thường dùng: TRƯƠNG THỊ ÁNH
|
2. Họ và tên khai sinh: TRƯƠNG THỊ ÁNH
3. Các bí danh/tên gọi khác: Không
4. Ngày, tháng, năm sinh: 17/3/1981
5. Giới tính: Nữ
6. Quê quán: Xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
7. Nơi đăng ký thường trú: Tổ 5, phường Nghĩa Thành, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nơi ở hiện nay: Tổ 5, phường Nghĩa Thành, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
8. Số CMND: 245342389; Ngày cấp: 17/3/2015; Nơi cấp: Công an tỉnh Đắk Nông
9. Dân tộc: Kinh
10. Tôn giáo: Không
11. Trình độ hiện nay:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành Văn học
- Học vị: Không
- Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B
12. Nghề nghiệp hiện nay: Trưởng phòng Nghiệp vụ Du lịch, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
13. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Sở, Chi ủy viên Chi bộ 2, Trưởng phòng Nghiệp vụ Du lịch Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
14. Nơi làm việc: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
15. Ngày vào Đảng: 17/3/2010
- Số thẻ đảng viên: 67013612
- Ngày chính thức: 17/3/2011
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chi ủy viên Chi bộ 2
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
- Lý do ra khỏi Đảng:
16. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn cơ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Không
17. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
18. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tặng Bằng khen năm 2010 và năm 2015; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tặng Bằng khen năm 2011 và năm 2013
19. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
20. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không.
21. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
Từ tháng 10/2004 đến tháng 4/2008 | Chuyên viên Phòng Quản lý Du lịch, Sở Thương mại và Du lịch Đắk Nông |
Từ tháng 4/2008 đến tháng 5/2009 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Đắk Nông |
Từ tháng 5/2009 đến tháng 8/2012 | Đảng viên, Phó Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ Văn hóa, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Đắk Nông |
Từ tháng 8/2012 đến tháng 12/2013 | Chi ủy viên Chi bộ 2, Trưởng phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Đắk Nông |
Từ tháng 12/2013 đến nay | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Chi ủy viên Chi bộ 2, Trưởng phòng Nghiệp vụ Du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Đắk Nông |
*****
1. Họ và tên thường dùng: LƯU VĂN ĐẶNG
|
2. Họ và tên khai sinh: LƯU VĂN ĐẶNG
3. Các bí danh/tên gọi khác: Không
4. Ngày, tháng, năm sinh: 15/10/1970
5. Giới tính: Nam
6. Quê quán: Xã Lương Phong, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
7. Nơi đăng ký thường trú: Tổ 10, phường Nghĩa Thành, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nơi ở hiện nay: Tổ 10, phường Nghĩa Thành, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
8. Số CMND: 245278534; Ngày cấp: 29/3/2012; Nơi cấp: Công an tỉnh Đắk Nông
9. Dân tộc: Kinh
10. Tôn giáo: Không
11. Trình độ hiện nay:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành Lâm sinh
- Học vị: Thạc sỹ Lâm học
- Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Cử nhân Tiếng Anh
12. Nghề nghiệp hiện nay: Chánh Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
13. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Phó Bí thư Chi bộ, Chánh Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
14. Nơi làm việc: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
15. Ngày vào Đảng: 21/11/1995
- Số thẻ đảng viên: 67003405
- Ngày chính thức: 21/11/1996
- Chức vụ trong Đảng: Phó Bí thư Chi bộ
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
- Lý do ra khỏi Đảng:
16. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn cơ sở Sở Khoa học và Công nghệ
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Không
17. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
18. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen các năm 2007, 2011, 2013 và danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh năm 2015
19. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
20. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không
21. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
Từ tháng 6/1993 đến tháng 8/1998 | Nhân viên Phòng Kỹ thuật Quản lý bảo vệ rừng, Lâm trường YaLốp, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk |
Từ tháng 9/1999 đến tháng 3/2004 | Phó Trưởng phòng Kỹ thuật Quản lý bảo vệ rừng, Lâm trường YaLốp, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk; Học Trung cấp lý luận chính trị tại Trường Chính trị tỉnh Đắk Lăk |
Từ tháng 4/2004 đến tháng 7/2005 | Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Từ tháng 8/2005 đến tháng 11/2006 | Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Từ tháng 12/2006 đến tháng 01/2012 | Phó Trưởng phòng, Trưởng phòng Quản lý Công nghệ - Sở hữu trí tuệ, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Từ tháng 02/2012 đến tháng 3/2016 | Trưởng phòng Quản lý Khoa học Công nghệ cơ sở, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông; Học cao học Lâm học tại Đại học Tây Nguyên (10/2010-12/2013) |
Từ tháng 04/2016 đến nay | Phó Bí thư Chi bộ, Chánh Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
*****
1. Họ và tên thường dùng: KA H’HOA
|
2. Họ và tên khai sinh: KA H’HOA
3. Các bí danh/tên gọi khác: Không
4. Ngày, tháng, năm sinh: 06/11/1987
5. Giới tính: Nữ
6. Quê quán: Xã Đắk PLao, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
7. Nơi đăng ký thường trú: Tổ 2, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nơi ở hiện nay: Tổ 2, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
8. Số CMND: 245068881; Ngày cấp: 21/9/2005; Nơi cấp: Công an tỉnh Đắk Nông
9. Dân tộc: Mạ
10. Tôn giáo: Không
11. Trình độ hiện nay:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn
- Học vị: Không
- Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Không
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B
12. Nghề nghiệp hiện nay: Giáo viên trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng, xã Đắk R’Moan, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
13. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Giáo viên trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng, xã Đắk R’Moan, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
14. Nơi làm việc: Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng, xã Đắk R’Moan, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
15. Ngày vào Đảng: Không
- Số thẻ đảng viên: Không
- Ngày chính thức: Không
- Chức vụ trong Đảng: Không
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
- Lý do ra khỏi Đảng:
16. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn cơ sở, Chi Đoàn trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng, xã Đắk R’Moan, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Không
17. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
18. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Hiệu trưởng Trường trung học cơ sở Lý Tự Trọng tặng danh hiệu Lao động tiên tiến năm 2015
19. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
20. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không
21. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
Từ tháng 8/2014 đến nay | Giáo viên giảng dạy tại trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng, xã Đắk R’Moan, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
*****
1. Họ và tên thường dùng: BÙI THANH SƠN
|
2. Họ và tên khai sinh: BÙI THANH SƠN
3. Các bí danh/tên gọi khác: Không
4. Ngày, tháng, năm sinh: 16/10/1962
5. Giới tính: Nam
6. Quê quán: Phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
7. Nơi đăng ký thường trú: Số 71 phố Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
Nơi ở hiện nay: Nhà A26-BT6, khu đô thị Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
8. Số CMND: 011914143; Ngày cấp: 24/7/2009; Nơi cấp: Công an thành phố Hà Nội
9. Dân tộc: Kinh
10. Tôn giáo: Không
11. Trình độ hiện nay:
- Giáo dục phổ thông: 10/10
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Ngoại giao, ngành Ngoại giao
- Học vị: Thạc sỹ Quan hệ quốc tế
- Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Thạc sỹ Quan hệ quốc tế - tiếng Anh D, tiếng Nhật B
12. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ Ngoại giao
13. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Thứ trưởng Bộ Ngoại giao
14. Nơi làm việc: Bộ Ngoại giao
15. Ngày vào Đảng: 11/6/1986
- Số thẻ đảng viên: 89000256
- Ngày chính thức: 11/6/1987
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban chấp hành Trung ưởng Đảng khóa XII, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối các Cơ quan Trung ương khóa XII, Ủy viên Ban cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bí thư Đảng bộ Bộ Ngoại giao.
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
- Lý do ra khỏi Đảng:
16. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: Ủy viên kiêm Tổng Thư ký Ban Chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về chính trị, an ninh, quốc phòng; Ủy viên Hội đồng Lý luận Trung ương nhiệm kỳ 2011-2015; thành viên Ban Chỉ đạo quốc gia về hỗ trọ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi; Ủy viên Ban Chỉ đạo nhà nước về du lịch; thành viên Hội đồng Thương hiệu quốc gia; thành viên Ban Chỉ đạo Diễn đàn hợp tác kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long; Phó Chủ tịch Ủy ban quốc gia về Diễn đàn hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC) 2017; thành viên Ủy ban quốc gia về thanh niên Việt Nam; thành viên Ủy ban quốc gia về sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam; Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội Chữ thập đỏ Việt Nam nhiệm kỳ 2012-217; thành viên Ban Chỉ đạo quốc gia về cơ chế một cửa ASEAN và cơ chế hải quan một cửa quốc gia; thành viên Ban Chỉ đạo quốc gia về Báo cáo Việt Nam 2035; thành viên Phân ban Việt Nam thuộc Ủy ban liên Chính phủ Việt Nam – Hà Lan về biến đổi khí hậu; thành viên Phân ban Việt Nam thuộc Ủy ban liên Chính phủ Việt – Nga... và một số cơ chế hợp tác liên ngành/tỉnh/thành phố khác.
17. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
18. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương Lao động hạng Ba (năm 2011); Bằng khen Thủ tướng Chính phủ vì thành tích xuất sắc trong công tác (năm 2009, 2011 và 2014); Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nhiều năm; Kỷ niệm chương vì sự nghiệp bảo vệ an ninh Tổ quốc của Bộ Công an; Bằng khen của Ban Chỉ đạo Diễn đàn hợp tác kinh tế đồng bằng sông Cửu Long và của các tỉnh/thành phố; Huân chương Isala (Tự do) hạng Ba của Nhà nước Lào (năm 2014).
19. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
20. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không
21. Là đại biểu Hội đồng nhân dân:
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
Từ tháng 2/1985 | Vào ngành Ngoại giao |
Từ tháng 2/1985 đến tháng 4/1987 |
Nhập ngũ, Trung đoàn 256, Quân đoàn 29, Quân khu I
|
Từ tháng 4/1987 đến tháng 9/1988 | Chuyên viên, Học viên Quan hệ quốc tế, Bộ Ngoại giao |
Từ tháng 9/1988 đến tháng 12/1989 | Tham gia Chương trình nghiên cứu ngôn ngữ (tiếng Nhật) tại Nhật Bản |
Từ tháng 12/1989 đến tháng 8/1991 | Chuyên viên, Học viên Quan hệ quốc tế, Bộ Ngoại giao |
Từ tháng 9/1991 đến tháng 6/1993 | Học Thạc sỹ Quan hệ quốc tế tại Đại học Columbia (Hoa Kỳ) |
Từ tháng 6/1993 đến tháng 3/1996 | Chuyên viên, Trưởng Ban Nghiên cứu Âu – Mỹ, Chánh Văn phòng, Tập sự Phó Vụ trưởng, Học viên Quan hệ quốc tế, Bộ Ngoại giao |
Từ tháng 3/1996 đến tháng 3/2000 | Phó Giám đốc, Bí thư Đảng ủy Học viên Quan hệ quốc tế, Đảng ủy viên Đảng ủy Bộ Ngoại giao, Đảng ủy viên Đảng ủy khối Đối ngoại Trung ương |
Từ tháng 3/2000 đến tháng 7/2003 | Tham tán Công sứ, Người thứ Hai, Bí thư Chi bộ, Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore |
Từ tháng 8/2003 đến tháng 8/2007 | Phó Vụ trưởng, Vụ Chính sách đối ngoại, Bộ Ngoại giao |
Từ tháng 8/2007 đến tháng 9/2008 | Vụ trưởng, Vụ Chính sách đối ngoại, Đảng ủy viên Đảng ủy Bộ Ngoại giao |
Từ tháng 9/2008 đến tháng 11/2009 | Trợ lý Bộ trưởng kiêm Vụ trưởng, Vụ Chính sách đối ngoại, Bộ Ngoại giao; Đảng ủy viên Đảng ủy Bộ Ngoại giao; Trưởng đoàn đàm phán Hiệp định Đối tác và Hợp tác toàn diện giữa Việt Nam và liên minh châu Âu |
Từ tháng 11/2009 đến nay | Thứ trưởng, Ủy viên Ban cán sự Đảng bộ Ngoại giao; được Chủ tịch nước phong hàm Đại sứ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (tháng 7/2011); Phó Bí thư Đảng ủy Bộ Ngoại giao (tháng 12/2014); được Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm lại giữ chức Thứ trưởng Bộ Ngoại giao (tháng 2/2015); Bí thư Đảng ủy Bộ Ngoại giao (từ tháng 7/2015); Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối các Cơ quan Trung ương khóa XII, nhiệm kỳ 2015-2020 (từ tháng 10/2015); Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII (từ tháng 01/2016). |
*****
1. Họ và tên thường dùng: VÕ ĐÌNH TÍN
|
2. Họ và tên khai sinh: VÕ ĐÌNH TÍN
3. Các bí danh/tên gọi khác: Không
4. Ngày, tháng, năm sinh: 03/10/1965
5. Giới tính: Nam
6. Quê quán: Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
7. Nơi đăng ký thường trú: Tổ Dân phố 2, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nơi ở hiện nay: Tổ Dân phố 1, thị trấn Phước An, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk
8. Số CMND: 245010591; Ngày cấp: 06/6/2004; Nơi cấp: Công an tỉnh Đắk Nông
9. Dân tộc: Kinh
10. Tôn giáo: Không
11. Trình độ hiện nay:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 bổ túc
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành Luật
- Học vị: Không
- Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Không
12. Nghề nghiệp hiện nay: Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Đắk Nông
13. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Đắk Nông
14. Nơi làm việc: Cơ quan Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Đắk Nông
15. Ngày vào Đảng: 19/5/1985
- Số thẻ đảng viên: 67003395
- Ngày chính thức: 19/11/1986
- Chức vụ trong Đảng: Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Đắk Nông
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
- Lý do ra khỏi Đảng:
16. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Hội Cựu Chiến binh, Công đoàn cơ quan Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Không
17. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
18. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng tặng Bằng khen năm 2013; Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen năm 2014
19. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật. Không có án tích
20. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không
21. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
Từ tháng 01/1983 đến tháng 12/1985 | Phó Công an, Xã đội trưởng, Trưởng Công an xã Ea Knuếc, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk |
Từ tháng 01/1986 đến tháng 7/1988 | Cán bộ Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk |
Từ tháng 8/1988 đến tháng 4/1991 | Phó Bí thư, Bí thư xã Ea Kênh, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk |
Từ tháng 5/1991 đến tháng 6/1994 | Cán bộ Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk |
Từ tháng 7/1994 đến tháng 3/2003 | Ủy viên, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk |
Từ tháng 4/2003 đến tháng 12/2003 | Phó phòng Nghiệp vụ 4, Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy tỉnh Đắk Lắk |
Từ tháng 01/2004 đến tháng 12/2005 | Chánh Văn phòng Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Đắk Nông |
Từ tháng 01/2006 đến tháng 9/2010 | Ủy viên, Trưởng phòng Nghiệp vụ Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Đắk Nông |
Từ tháng 9/2010 đến tháng 9/2015 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Đắk Nông |
Từ tháng 9/2015 đến nay | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Đắk Nông |
C.T (theo UBBC tỉnh)
Nguồn tin: Báo Đăk Nông