DANH Mọ¤C NGÀNH NGHọ€ KINH DOANH CÓ Điọ€U KIọ†N

Thứ tư - 24/08/2011 23:17 2.805 0
Cập nhật: 17/06/2011
DANH Mọ¤C NGÀNH NGHọ€ KINH DOANH CÓ Điọ€U KIọ†N
Cập nhật: 17/06/2011

Doanh nghiệp kinh doanh một số ngành nghề sau cần đáp ứng các điều kiện khi đăng ký kinh doanh.
 

DANH Mọ¤C NGÀNH NGHọ€ KINH DOANH YÊU CẦU VọN PHÁP đỊNH
I.   Tổ chức tín dụng (Nghị định 141/2006/Nđ-CP ngày 22/11/2006)
1.     Ngân hàng thương mại cổ phần: 1000 tọ· đồng
2.     Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: 15 triệu USD
II.  Quỹ tín dụng nhân dân (Nghị định 141/2006/Nđ-CP ngày 22/11/2006)
1.     Quỹ tín dụng nhân dân trung ương: 1000 tọ· đồng
2.     Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở: 0.1 tọ· đồng
III. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng (Nghị định 141/2006/Nđ-CP ngày 22/11/2006)
1.     Công ty tài chính: 300 tọ· đồng
2.     Công ty cho thuê tài chính: 100 tọ· đồng
IV.  Kinh doanh bất động sản: 6 tọ· đồng (Điều 3 Nđ 153/2007/Nđ-CP ngày 15/10/2007)
V. Dịch vụ đòi nợ: 2 tọ· đồng (Điều 13 Nđ 104/2007/Nđ-CP ngày 14/6/2007)
VI. Dịch vụ bảo vệ: 2 tọ· đồng (không được kinh doanh các ngành, nghề và dịch vụ khác ngoài Dịch vụ bảo vệ) (Nđ 52/2008/Nđ-CP ngày 22/4/2008)
VII. Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài: 5 tọ· đồng (Điều 3 Nđ 126/2007/Nđ-CP ngày 1/8/2007)
VIII. Sản xuất phim: Doanh nghiệp phải có GCN đủ điều kiện kinh doanh do Cục Điện ảnh cấp trước khi đKKD (Điều 14 Luật điện ảnh)
IX. Kinh doanh cảng hàng không: (Khoản 1 Điều 22 Nđ 83/2007/Nđ-CP ngày 25/5/2007)
1. Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 100 tọ· đồng
2. Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 30 tọ· đồng
X. Cung cấp dịch vụ hàng không mà không phải là doanh nghiệp cảng hàng không: (Khoản 2 Điều 22 Nđ 83/2007/Nđ-CP ngày 25/5/2007)
1. Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 30 tọ· đồng
2. Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 10 tọ· đồng
XI. Kinh doanh vận chuyển hàng không: (Khoản 1 Điều 8 Nđ 76/2007/Nđ-CP ngày 9/5/2007)
1. Vận chuyển hàng không quốc tế:
- Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 500 tọ· đồng
-  Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 800 tọ· đồng
-  Khai thác trên 30 tàu bay: 1000 tọ· đồng
2. Vận chuyển hàng không nội địa:
-  Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 200 tọ· đồng
-  Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 400 tọ· đồng
-  Khai thác trên 30 tàu bay: 500 tọ· đồng
XII. Kinh doanh hàng không chung: 50 tọ· đồng (Khoản 2 Điều 8 Nđ 76/2007/Nđ-CP ngày 9/5/2007)
 

DANH Mọ¤C NGÀNH NGHọ€ KINH DOANH YÊU CẦU CÓ CHọ¨NG CHọˆ HÀNH NGHọ€
1. Kinh doanh dịch vụ pháp lý
2. Kinh doanh dịch vụ khám, chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm
3. Kinh doanh dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y
4. Kinh doanh dịch vụ thiết kế quy họach xây dựng, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng.
5. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
6. Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, mua bán thuốc bảo vệ thực vật
7. Kinh doanh dịch vụ xông hơi khử trùng
8. Kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải
9. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
10. Kinh doanh dịch vụ kế toán
11. Dịch vụ môi giới bất động sản;
Dịch vụ định giá bất động sản; 
Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản.
 

DANH Mọ¤C NGÀNH, NGHọ€ CẤM KINH DOANH
1. Kinh doanh vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; quân trang (bao gồm cả phù hiệu, cấp hiệu, quân hiệu của quân đội, công an), quân dụng cho lực lượng vũ trang; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng;
2. Kinh doanh chất ma túy các loại;
3. Kinh doanh hóa chất bảng 1 (theo Công ước quốc tế);
4. Kinh doanh các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục thẩm mỹ, nhân cách;
5. Kinh doanh các loại pháo;
6. Kinh doanh các loại đồ chơi, trò chơi nguy hiểm, đồ chơi, trò chơi có hại tới giáo dục nhân cách và sức khoẻ của trẻ em hoặc tới an ninh, trật tự an toàn xã hội;
7. Kinh doanh các loại thực vật, động vật hoang dã, gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến, thuộc Danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và các loại thực vật, động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm khai thác, sử dụng;
8. Kinh doanh mại dâm, tổ chức mại dâm, buôn bán phụ nữ, trẻ em;
9. Kinh doanh dịch vụ tổ chức đánh bạc, gá bạc dưới mọi hình thức;
10. Kinh doanh dịch vụ điều tra bí mật xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân;
11. Kinh doanh dịch vụ môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài;
12. Kinh doanh dịch vụ môi giới nhận cha, mẹ, con nuôi, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;
13. Kinh doanh các loại phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường;
14. Kinh doanh các loại sản phẩm, hàng hoá và thiết bị cấm lưu hành, cấm sử dụng hoặc chưa được phép lưu hành và/hoặc sử dụng tại Việt Nam;
15. Các ngành, nghề cấm kinh doanh khác được quy định tại các luật, pháp lệnh và nghị định chuyên ngành.

Nguồn tin: daknongdpi.gov.vn

 Tags: n/a
yk
nh
kb
hd
cds
cl
cuc
ck
a9
a8
a7
a6
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập101
  • Hôm nay2,488
  • Tháng hiện tại49,986
  • Tổng lượt truy cập41,230,587
EMC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây