Qđ 471/Qđ-TTg ban hành bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới

Thứ ba - 08/11/2011 01:10 2.600 0
THủ TƯỊNG CHÍNH PHủ
-------
Cọ˜NG HÃ’A Xà Họ˜I CHủ NGHđ¨A VIọ†T NAM
độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Số: 491/Qđ-TTg Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2009

QUYẾT đỊNH
Vọ€ VIọ†C BAN HÀNH Bọ˜ TIÊU CHÍ QUọC GIA Vọ€ NÔNG THÔN MỊI

THủ TƯỊNG CHÍNH PHủ
            Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
          
Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 của Ban Chấp hành Trung ương khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
       
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT đỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới.
Bộ tiêu chí là căn cứ để xây dựng nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới; chỉ đạo thí điểm xây dựng mô hình nông thôn mới trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; kiểm tra, đánh giá công nhận xã, huyện, tỉnh đạt nông thôn mới.
Bộ tiêu chí sẽ được điều chỉnh phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội của đất nước và từng thời kỳ.
Điều 2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các Bộ, ngành liên quan và ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan trình Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định việc xét công nhận và công bố địa phương (xã, huyện, tỉnh) đạt tiêu chuẩn "nông thôn mới".
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCđ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HđND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- UB Giám sát tài chính QG;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTđT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTN (5b).
KT. THủ TƯỊNG
PHÓ THủ TƯỊNG




Nguyễn Sinh Hùng
 
Bọ˜ TIÊU CHÍ QUọC GIA
Vọ€ NÔNG THÔN MỊI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 491/Qđ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ)
A. XÃ NÔNG THÔN MỊI
I. QUY HOẠCH
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu chung Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc đồng bằng sông Hồng Bắc Trung bộ Duyên hải Nam TB Tây Nguyên đông Nam bộ đB sông Cửu Long
1 Quy hoạch và thực hiện quy hoạch 1.1.Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp
đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ Họ˜I
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu chung Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc đồng bằng sông Hồng Bắc Trung bộ Duyên hải Nam TB Tây Nguyên đông Nam bộ đB sông Cửu Long
2 Giao thông 2.1. Tọ· lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
2.2. Tọ· lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT 70% 50% 100% 70% 70% 70% 100% 50%
2.3. Tọ· lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. 100% 100% (50% cứng hóa) 100% cứng hóa 100% (70% cứng hóa) 100% (70% cứng hóa) 100% (50% cứng hóa) 100% cứng hóa 100% (30% cứng hóa)
2.4. Tọ· lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện 65% 50% 100% 70% 70% 70% 100% 50%
3 Thủy lợi 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
3.2. Tọ· lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa 65% 50% 85% 85% 70% 45% 85% 45%
4 Điện 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
4.2. Tọ· lệ hộ sử dụng điện thưọng xuyên, an toàn từ các nguồn 98% 95% 99% 98% 98% 98% 99% 98%
5 trường học Tọ· lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia 80% 70% 100% 80% 80% 70% 100% 70%
6 Cơ sở vật chất văn hóa 6.2. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
6.3. Tọ· lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
7 Chợ nông thôn Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
8 Bưu điện 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
8.2. Có Internet đến thôn đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
9 Nhà ở dân cư 9.1. Nhà tạm, dột nát Không Không Không Không Không Không Không Không
9.2. Tọ· lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng 80% 75% 90% 80% 80% 75% 90% 70%
III. KINH TẾ VÀ Tọ” CHọ¨C SẢN XUẤT
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu chung Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc đồng bằng sông Hồng Bắc Trung bộ Duyên hải Nam TB Tây Nguyên đông Nam bộ đB sông Cửu Long
10 Thu nhập Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh 1,4 lần 1,2 lần 1,5 lần 1,4 lần 1,4 lần 1,3 lần 1,5 lần 1,3 lần
11 Hộ nghèo Tọ· lệ hộ nghèo < 6% 10% 3% 5% 5% 7% 3% 7%
12 Cơ cấu lao động Tọ· lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp < 30% 45% 25% 35% 35% 40% 20% 35%
13 Hình thức tổ chức sản xuất Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả
IV. Vđ‚N HÓA - XÃ Họ˜I - MÔI TRƯọœNG
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu chung Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc đồng bằng sông Hồng Bắc Trung bộ Duyên hải Nam TB Tây Nguyên đông Nam bộ đB sông Cửu Long
14 Giáo dục 14.1. Phổ cập giáo dục trung học đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
14.2. Tọ· lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) 85% 70% 90% 85% 85% 70% 90% 80%
14.3. Tọ· lệ lao động qua đào tạo > 35% > 20% > 40 % > 35% > 35% > 20% > 40% > 20%
15 Y tế 15.1. Tọ· lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế 30% 20% 40% 30% 30% 20% 40% 20%
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
16 Văn hóa Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
17 Môi trường 17.1. Tọ· lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia 85% 70% 90% 85% 85% 85% 90% 75%
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
17.3. Không có các hoạt động suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
V. Họ† THọNG CHÍNH TRỊ
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu chung Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc đồng bằng sông Hồng Bắc Trung bộ Duyên hải Nam TB Tây Nguyên đông Nam bộ đB sông Cửu Long
18 Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
18.3. đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh" đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
19 An ninh, trật tự xã hội An ninh, trật tự xã hội được giữ vững đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt
B. HUYọ†N NÔNG THÔN MỊI: có 75% số xã trong huyện đạt nông thôn mới
C. TọˆNH NÔNG THÔN MỊI: có 80% số huyện trong tỉnh đạt nông thôn mới.
 
yk
nh
kb
hd
cds
cl
cuc
ck
a9
a8
a7
a6
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập61
  • Hôm nay1,636
  • Tháng hiện tại49,134
  • Tổng lượt truy cập41,229,735
EMC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây